Vòng 1 Vòng_loại_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010_khu_vực_châu_Âu

Phân loại hạt giống

Việc xếp loại hạt giống dựa vào bảng xếp hạng của FIFA ở thời điểm ngày 23 tháng 11 năm 2007.[1][2]

Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra vào ngày 25 tháng 11 năm 2007 tại Durban, Nam Phi.[3]

Các đội vượt qua vòng loại được in đậm ở bảng dưới.

Nhóm ANhóm BNhóm CNhóm DNhóm ENhóm F

 Ý
 Tây Ban Nha
 Đức
 Cộng hòa Séc
 Pháp
 Bồ Đào Nha
 Hà Lan
 Croatia
 Hy Lạp

 Anh
 România
 Scotland
 Thổ Nhĩ Kỳ
 Bulgaria
 Nga
 Ba Lan
 Thụy Điển
 Israel

 Na Uy
 Ukraina
 Serbia
 Đan Mạch
 Bắc Ireland
 Cộng hòa Ireland
 Phần Lan
 Thụy Sĩ
 Bỉ

 Slovakia
 Bosna và Hercegovina
 Hungary
 Moldova
 Wales
 Bắc Macedonia
 Belarus
 Litva
 Síp

 Gruzia
 Albania
 Slovenia
 Latvia
 Iceland
 Armenia
 Áo
 Kazakhstan
 Azerbaijan

 Liechtenstein
 Estonia
 Malta
 Luxembourg
 Montenegro
 Andorra
 Quần đảo Faroe
 San Marino

Ghi chú
Các đội giành quyền dự World Cup 2010
Các đội giành quyền đấu trận play-off

Bảng 1

Đội tuyển
StTHBBtBbHsĐiểm
 Đan Mạch10631165+1121
 Bồ Đào Nha10541175+1219
 Thụy Điển10532135+818
 Hungary10514108+216
 Albania10145613−77
 Malta10019026−261
 
Albania 1 – 10 – 13 – 01 – 20 – 0
Đan Mạch 3 – 00 – 13 – 01 – 11 – 0
Hungary 2 – 00 – 03 – 00 – 11 – 2
Malta 0 – 00 – 30 – 10 – 40 – 1
Bồ Đào Nha 0 – 02 – 33 – 04 – 00 – 0
Thụy Điển 4 – 10 – 12 – 14 – 00 – 0

Bảng 2

Đội tuyển
StTHBBtBbHsĐiểm
 Thụy Sĩ10631188+1021
 Hy Lạp106222010+1020
 Latvia105231815+317
 Israel104422010+1016
 Luxembourg10127425−215
 Moldova10037618−123
 
Hy Lạp 2 – 15 – 22 – 13 – 01 – 2
Israel 1 – 10 – 17 – 03 – 12 – 2
Latvia 0 – 21 – 1 2 – 03 – 22 – 2
Luxembourg 0 – 31 – 30 – 40 – 00 – 3
Moldova 1 – 11 – 21 – 20 – 00 – 2
Thụy Sĩ 2 – 00 – 02 – 11 – 22 – 0

Bảng 3

Đội tuyển
StTHBBtBbHsĐiểm
 Slovakia107122210+1222
 Slovenia10622184+1420
 Cộng hòa Séc10442176+1116
 Bắc Ireland10433139+415
 Ba Lan103251914+511
 San Marino100010147−460
 
Cộng hòa Séc 0 – 02 – 07 – 01 – 21 – 0
Bắc Ireland 0 – 03 – 24 – 0 0 – 21 – 0
Ba Lan 2 – 11 – 110 – 00 – 11 – 1
San Marino 0 – 30 – 30 – 21 – 30 – 3
Slovakia 2 – 22 – 12 – 17 – 00 – 2
Slovenia 0 – 02 – 0 3 – 05 – 02 – 1

Bảng 4

Đội tuyển
StTHBBtBbHsĐiểm
 Đức10820265+2126
 Nga10712196+1322
 Phần Lan105321414018
 Wales10406912−312
 Azerbaijan10127414−105
 Liechtenstein10028223−212
 
Azerbaijan 1 – 20 – 20 – 01 – 10 – 1
Phần Lan 1 – 03 – 32 – 10 – 32 – 1
Đức 4 – 01 – 14 – 02 – 11 – 0
Liechtenstein 0 – 21 – 10 – 60 – 10 – 2
Nga 2 – 03 – 00 – 13 – 02 – 1
Wales 1 – 00 – 20 – 22 – 01 – 3

Bảng 5

Đội tuyển
StTHBBtBbHsĐiểm
 Tây Ban Nha101000285+2330
 Bosna và Hercegovina106132513+1219
 Thổ Nhĩ Kỳ104331310+315
 Bỉ103161320−710
 Estonia10226924−158
 Armenia10118622−164
 
Armenia 2 – 10 – 22 – 21 – 20 – 2
Bỉ 2 – 02 – 43 – 21 – 22 – 0
Bosna và Hercegovina 4 – 12 – 17 – 02 – 51 – 1
Estonia 1 – 02 – 00 – 20 – 30 – 0
Tây Ban Nha 4 – 05 – 01 – 03 – 01 – 0
Thổ Nhĩ Kỳ 2 – 01 – 12 – 14 – 21 – 2

Bảng 6

Đội tuyển
StTHBBtBbHsĐiểm
 Anh10901346+2827
 Ukraina10631216+1521
 Croatia106221913+620
 Belarus104151914+513
 Kazakhstan102081129−186
 Andorra100010339−360
 
Andorra 1 – 30 – 20 – 21 –30 – 6
Belarus 5 – 11 – 31 – 34 – 00 – 0
Croatia 4 – 01 – 01 – 43 – 02 – 2
Anh 6 – 03 – 05 – 15 – 12 – 1
Kazakhstan 3 – 01 – 51 – 20 – 41 – 3
Ukraina 5 – 01 – 00 – 01 – 02 – 1

Bảng 7

Đội tuyển
StTHBBtBbHsĐiểm
 Serbia10712228+1422
 Pháp10631189+921
 Áo104241415−114
 Litva104061011−112
 România103341218−612
 Quần đảo Faroe10118520−154
 
Áo 3 – 13 – 12 – 12 – 11 – 3
Quần đảo Faroe 1 – 10 – 12 – 10 – 10 – 2
Pháp 3 – 15 – 01 – 01 – 12 – 1
Litva 2 – 01 – 00 – 10 – 12 – 1
România 1 – 13 – 12 – 20 – 32 – 3
Serbia 1 – 02 – 01 – 13 – 05 – 0
  • Thứ tự xếp hạng giữa Litva và Romania được xác định bằng hiệu số bàn thắng-bàn thua của hai đội.

Bảng 8

Đội tuyển
StTHBBtBbHsĐiểm
 Ý10730187+1124
 Ireland10460128+418
 Bulgaria103521713+414
 Síp102351416−29
 Montenegro10163914−59
 Gruzia10037719−123
 
Bulgaria  2 – 06 – 2 0 – 04 – 11 – 1
Síp 4 – 12 – 11 – 22 – 21 – 2
Gruzia 0 – 01 – 10 – 20 – 01 – 2
Ý 2 – 03 – 22 – 02 – 11 – 1
Montenegro 2 – 21 – 12 – 10 – 20 – 0
Cộng hòa Ireland 1 – 11 – 02 – 12 – 20 – 0
  • Thứ tự xếp hạng giữa Síp và Montenegro được xác định bằng hiệu số bàn thắng-bàn thua của hai đội.

Bảng 9

Đội tuyển
StTHBBtBbHsĐiểm
 Hà Lan8800172+1524
 Na Uy824297+210
 Scotland8314611−510
 Bắc Macedonia8215511−67
 Iceland8125713−65
 
Iceland  1 – 0 1 – 2 1 – 1 1 – 2
Bắc Macedonia  2 – 01 – 20 – 01 – 0
Hà Lan 2 – 04 – 02 – 03 – 0
Na Uy  2 – 2 2 – 10 – 14 – 0
Scotland 2 – 12 – 00 – 10 – 0
  • Thứ tự xếp hạng giữa Na Uy và Scotland được xác định bằng hiệu số bàn thắng-bàn thua của hai đội.

Liên quan

Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Vòng tuần hoàn nước Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Á Vòng loại bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 khu vực châu Á